IV. CHỮA TỦY – NỘI NHA + TRÁM RĂNG
STT | Dịch Vụ | Đơn Giá | Bảo Hành |
1 | Trám răng sữa | 150.000 – 180.000/ 1 răng | |
2 | Trám răng thẩm mỹ, trám tái tạo | 300.000 – 400.000/ 1 xoang | 1 năm |
3 | Đắp mặt răng, trám răng mẻ góc, 2 xoang sâu trên một răng | 400.000 – 600.000/ 1 răng | 1 năm |
4 | Chữa tủy răng trẻ em (đã bao gồm chi phí trám) | 800.000-1.200.000/ 1 răng | |
5 | Chữa tủy răng vĩnh viễn (đã bao gồm chi phí trám + chụp X.Quang) | 2.500.000 – 3.500.000/ Răng | |
6 | Chốt + trám tái tạo (dùng chốt kim loại) trên răng đã chữa tủy | 300.000-500.000/ 1 răng | |
7 | Chốt + trám tái tạo (dùng chốt sợi) trên răng đã chữa tủy | 500.000/ 1 răng |